Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển NV2 của HV Báo chí & Tuyên truyền, ĐH Hải Phòng
(Dân trí) - Học viện Báo chí & Tuyên truyền, ĐH Hải Phòng vừa công bố chỉ tiêu, điểm chuẩn xét tuyển NV2. Theo đó, mức điểm xét tuyển của ĐH Hải Phòng bằng mức điểm sàn.Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố dành thêm trên 100 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung cho 7 ngành đào tạo. Cụ thể, ngành Triết học Mác - Lê nin: 12 chỉ tiêu (khối D), điểm xét tuyển 18. Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học: 11 chỉ tiêu (khối C), 16 chỉ tiêu (khối D), điểm xét tuyển 17,5. Ngành Kinh tế chính trị Mác - Lê nin: 12 chỉ tiêu (khối C) và 15 (khối D) với điểm xét tuyển 17,5. Ngành Lịch sử Đảng CSVN: 11 chỉ tiêu khối C, điểm xét tuyển 18. Ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh: 6 chỉ tiêu (khối C 17,5 điểm), 8 chỉ tiêu (khối D 18 điểm). Ngành Xã hội học: 9 chỉ tiêu khối D 18,5 điểm. Chính sách công 5 chỉ tiêu khối D 18 điểm. Hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 30/8.
Trường ĐH Hải Phòng thông báo xét tuyển nguyện bổ sung (đợt 1) - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Số lượng |
I |
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
| |
|
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
| |
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
13,0 |
15 |
C |
14,0 |
15 | |||
D1 |
13,5 |
15 | |||
|
ĐHSP Vật lý (THPT) |
D140211 |
A |
13,0 |
20 |
A1 |
13,0 |
15 | |||
|
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,0 |
10 |
|
ĐHSP Địa lí |
D140219 |
C |
14,0 |
30 |
|
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
|
| ||
|
Cử nhân Việt Nam học |
D220113 |
C |
14,0 |
20 |
D1 |
13,5 |
20 | |||
|
Cử nhân Lịch sử |
D220310 |
C |
14,0 |
50 |
|
Cử nhân Văn học |
D220330 |
C |
14,0 |
45 |
|
Cử nhân Kinh tế |
D310101 |
A |
13,0 |
65 |
A1 |
13,0 |
30 | |||
D1 |
13,5 |
55 | |||
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
15 |
A1 |
13,0 |
10 | |||
D1 |
13,5 |
15 | |||
|
Cử nhân Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
13,0 |
25 |
A1 |
13,0 |
10 | |||
D1 |
13,5 |
25 | |||
|
Cử nhân Toán học |
D460101 |
A |
13,0 |
55 |
A1 |
13,0 |
25 | |||
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
13,0 |
45 |
A1 |
13,0 |
15 | |||
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
13,0 |
45 |
A1 |
13,0 |
15 | |||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
10 |
A1 |
13,0 |
5 | |||
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13,0 |
80 |
A1 |
13,0 |
25 | |||
|
Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
D510202 |
A |
13,0 |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
13,0 |
55 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13,0 |
30 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13,0 |
55 |
|
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V |
13,0 |
25 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13,0 |
20 |
B |
14,0 |
20 | |||
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
13,0 |
25 |
B |
14,0 |
30 | |||
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13,0 |
30 |
B |
14,0 |
30 | |||
|
Cử nhân Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14,0 |
15 |
D1 |
13,5 |
15 | |||
II |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
| |
|
CĐ Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
11,0 |
60 |
|
CĐSP Vật Lí |
C140211 |
A |
10,0 |
20 |
A1 |
10,0 |
20 | |||
|
CĐSP Hóa học |
C140212 |
A |
10,0 |
20 |
B |
11,0 |
20 | |||
|
CĐSP Ngữ Văn |
C140217 |
C |
11,0 |