TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG
Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 36: 2011/BTTTT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất Danh mục các chỉ tiêu chất lượng như sau:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Theo quy chuẩn QCVN 36:2011/BTTTT |
Mức chất lượng dịch vụ của VNPT |
1 |
Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lặp thành công |
≥ 92 % |
≥ 98 % |
2 |
Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi |
≤ 5 % |
≤ 2 % |
3 |
Chất lượng thoại (điểm chất lượng thoại trung bình) |
≥ 3,0 điểm |
≥ 3,0 điểm |
4 |
Độ chính xác ghi cước |
||
Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai |
≤ 0,1 % |
≤ 0,1 % |
|
Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai |
≤ 0,1 % |
≤ 0,1 % |
|
5 |
Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hóa đơn sai |
||
Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai |
≤ 0,01 % |
≤ 0,01 % |
|
Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hóa đơn sai |
≤ 0,01 % |
≤ 0,01 % |
|
6 |
Độ khả dụng dịch vụ (D) |
D ≥ 99,5 % |
D ≥ 99,5 % |
7 |
Khiếu nại của khách hàng bằng văn bản về chất lượng dịch vụ (tỷ lệ khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng) |
≤ 0,25 |
≤ 0,15 |
8 |
Hồi âm khiếu nại của khách hàng (DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho khách hàng khiếu nại trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) |
100 % |
100 % |
9 |
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
||
Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng bằng nhân công qua điện thoại |
24h trong ngày |
24h trong ngày |
|
Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây |
≥ 80 % |
≥ 85 % |
Nguồn: VNPT Hậu Giang