VinaPhone - Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế cho thuê bao trả trước

Từ 01/10/2014, VinaPhone cung cấp dịch vụ MT Roaming tại Mỹ cho phép thuê bao trả trước nhận cuộc gọi, SMS:

                                               BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE                                        CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ

 

Bảng cước CVQT theo vùng (Đã bao gồm VAT):

 

 

Mức cước

Dịch vụ

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

1- Dịch vụ thoại (VND/phút)

a. Gọi về Việt Nam

28.000

53.000

76.000

119.000

70.000

b. Gọi trong nước sở tại

13.000

17.000

25.000

32.000

70.000

c. Gọi quốc tế đến nước thứ 3

28.000

53.000

76.000

119.000

70.000

d. Gọi vệ tinh

250.000

250.000

350.000

350.000

70.000

e. Nhận cuộc gọi

12.000

13.000

8.000

15.000

70.000

2- Dịch vụ SMS(VND/bản tin)

a. Gửi tin nhắn

7.000

8.000

9.000

9.000

16.000

b. Nhận tin nhắn

Miễn phí

3. Dịch vụ Data (VND/10kB)        

3.000

3.000

3.500

4.000

5.000

 

Danh sách các vùng cước theo vùng địa lý

 

Vùng cước

Danh sách các nước trong vùng

Vùng 1

Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand

Vùng 2

Các nước châu Á và 3 nước Australia, Canada, USA; trừ các nước châu Á tại vùng 1 và 4 nước India, Israel, Saudi Arabia, UAE

Vùng 3

Các nước thuộc châu Âu, Châu Phi và 4 nước thuộc châu Á: India, Israel, Saudi Arabia, UAE

Vùng 4

Các nước thuộc Châu Mỹ và Châu Úc, trừ 3 nước Australia, Canada, USA

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh

 

Danh sách các nước cụ thể trong vùng

 

Vùng 1

Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand;

Vùng 2

Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan;

Vùng 3

Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Denmark, Egypt, Finland, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey,  Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Netherlands, Nigeria, Norway, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican;

Vùng 4

Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Congo, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat,  Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela;

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.

                                                            

  Nguyên tắc tính cước:

- Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (Nếu có).
- Phương thức tính cước:                                                                                                                                  +Đối với dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút được làm tròn thành 01 phút.                                                                      + Đối với dịch vụ SMS:  Bản tin SMS- Đối với dịch vụ dữ liệu (Data): 10kB + 10kB.          

    Lưu ý: Chi tiết cước CVQT của Quý khách được ghi nhận và cung cấp bởi nhà mạng nước ngoài. Việc trao đổi dữ liệu cước phải tuân theo định dạng chuẩn được quy định bởi Hiệp hội di động toàn cầu. Do vậy trong hóa đơn dịch vụ gửi tới khách hàng, thông tin số thuê bao nhận tin nhắn có thể sẽ chỉ là số Trung tâm nhắn tin của mạng VinaPhone.

+) Giá cước được tính theo đơn vị Đồng Việt Nam. 
+) Giá cước trên đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (nếu có). 
+) Giá cước thoại tính trên block 1 phút + 1 phút; giá cước SMS tính theo tin với độ dài tiêu chuẩn theo quy định của mạng khách (thông thường là 160 ký tự).
+) Giá cước có thể thay đổi theo quy định của mạng khách cũng như các quy định về thuế của nước sở tại và Việt Nam mà không cần báo trước với khách hàng.

                                                                     

NGUỒN: VNPT HẬU GIANG